Trình duyệt của quý vị không hỗ trợ JavaScript!

Bảng Thuật Ngữ COV ITRM

T

Thiết bị viễn thông

Sự định nghĩa

(Bối cảnh: Chung)


Được định nghĩa là nhưng không giới hạn ở: đơn vị dịch vụ kênh, đơn vị nén dữ liệu, trình điều khiển đường truyền, cầu nối, bộ định tuyến và bộ chuyển mạch chế độ truyền không đồng bộ (ATM), bộ ghép kênh và modem. Ngoài ra còn có các tổng đài nhánh riêng (PBX), thiết bị đầu cuối Mạng dịch vụ số tích hợp (ISDN), thiết bị thư thoại, phân phối cuộc gọi tự động (ACD), thiết bị xử lý giọng nói và hệ thống phím. Các sản phẩm truyền thông video như: bộ mã hóa, thiết bị hội nghị đa điểm và bộ ghép kênh ngược.

S < | > U