Trình duyệt của quý vị không hỗ trợ JavaScript!

Bảng Thuật Ngữ COV ITRM

S

Quản trị viên hệ thống

Sự định nghĩa

(Bối cảnh: Chung)


Nhà phân tích, kỹ sư hoặc chuyên gia tư vấn thực hiện, quản lý và/hoặc vận hành hệ thống theo chỉ đạo của Chủ sở hữu hệ thống, Chủ sở hữu dữ liệu và/hoặc Người quản lý dữ liệu.

R < | > T